Địa chỉ 1: 28 Đường số 18, Bình Hưng Hoà, Bình Tân, TPHCM Địa chỉ 2: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
0903 985 423 - 0901304700 (A.Phát)
phelieulocphat@gmail.com
Giá dây điện cadivi và những thông số kĩ thuật chi tiết
5/5 - (1 vote)
Hẳn trong kỹ thuật, không ai là không nghe qua loại dây điện Cadivi bởi lẽ đây là sản phẩm vô cùng thông dụng và quen thuộc có tầm quan trọng đối với các công trình xây dựng và lắp ráp điện dụng. Do vậy dưới đây là một số thông tin cần tìm hiểu về dây cáp điện Cadivi và giá thành của chúng để bạn đọc tham khảo.
Thế nào là dây điện cadivi?
Dây điện cadivi, dây cáp điện, hay cũng là là cáp đồng trục được một nhà toán học kỹ sư người Anh tên Oliver Heaviside phát minh vào năm 1880. Là loại dây điện đặc biệt với lớp bao bọc là lớp điện môi không dẫn điện và bên trong là một lõi dẫn điện, chung quanh quấn thêm một lớp bện kim loại và ngoài cùng lại có vỏ bọc cách điện, tất cả đều theo một trục hình học cố định.
Cấu tạo:
Cấu tạo cơ bản của dây điện cadivi gồm có:
Các loại dây điện cadivi:
Hiện nay có 2 loại chính được chia theo cấu tạo của chúng, cụ thể:
Dây điện cadivi CVV: Đây là loại dây từ 1 đến 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, có hoặc không có giáp bảo vệ, vỏ bọc bằng PVC; dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện để làm đường truyền phát tín hiệu vô tuyến, các đường cấp giữa thiết bị thu phát sóng vô tuyến như ăng-ten, router kết nối mạng máy tính, cáp truyền hình với cấp điện áp 300 đến 500V và 0,6 đến 1kV. Đại diện cho dòng này có Cáp điện 2 đến 4 ruột đồng, cách điện pvc vỏ pvc ký hiệu dk-cvv – 0,6/1 kv.
Dây điện cadivi CXV: được hiểu là dây cáp điện hạ thế có cấu tạo ruột đồng, 2 lớp cách điện bằng XLPE, vỏ bọc PVC và có khả năng truyền tải điện từ 0,6/1 kV. Đây là loại dây cáp điện dân dụng của ta dùng để nối các thiết bị điện trong nhà cho mục đích truyền tải điện, nối trong hệ thống điện cao áp, còn dùng trong các tầng hầm, dùng để nối các thiết bị điện ngầm,… thông dụng trong các công trình thang cáp, máng cáp, ống đi trên và trong tường, nhà xưởng, toà nhà, hoặc từ nguồn đến các thiết bị máy móc. Tiêu biểu là cáp điện kế 2 hoặc 4 ruột đồng, lớp cách điện xlpe – vỏ pvc ký hiệu dk-cxv – 0,6/1 kv.
Từ đó, dây điện cadivi dựa theo 2 loại chính này phân phối ra rất nhiều loại khác nhau, điển hình như:
Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC: AXV 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC, giáp băng AXV/DATA, AXV/DSTA: 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp trung thế ruột nhôm AXV, AXV/S, AXV/SE/DSTA 12/20(24)Kv; AsXV
Cáp điện lực chống cháy CV/FR, CXV/FR 1, 2, 3, 4; (3+1) ruột
Cáp điện lực chậm cháy CXV/FRT 1, 2, 3, 4; (3+1) ruột
Cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC. Dây đồng trần xoắn C, Cm
Cáp điều khiển ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC các loại
Cáp trung thế ruột đồng: CXV, CXV/S, CXV/SE/DSTA 12/20(24)kV
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC: CVV 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC: CVV (3+1) ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DATA 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DSTA (3+1) ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV (3+1) ruột
Thông số kỹ thuật trên dây điện cadivi
Trên bất kỳ dây điện cadivi nào cũng đều được trang bị thông số đầy đủ thuận tiện cho người sử dụng và phù hợp cho mục đích ứng dụng, vì vậy mà hãy cùng điểm qua những kiến thức cơ bản để phục vụ cho thao tác này nhé.
Đầu tiên các chỉ số sẽ được in trên thân dây.
Một số ký hiệu cần biết
trước nhất trên hầu hết các loại dây điện cadivi đều có những ký hiệu sau đây:
C là Cu tức là đồng
E là chất liệu XLPE
V là nhựa PVC Polyvinyl hloride
PP là chất độn Polypropylen dạng sợi
DSTA, SWA, hay DATA là giáp kim loại bảo vệ.
20A là mức tối đa 20 ampe
1P, 2P, 3P là 1 pha, 2 pha, 3 pha
MCCB viết tắt cho moulded case circuit breaker, là áptômát khối hoặc tổng được dùng để cắt các mạch lớn tối đa là 80KA
MCB viết tắt cho miniature circuit bkeaker nghĩa là áptômát tép được dùng để ngắt các dòng nhỏ tối đa là 10KA với tải trọng thấp.
Cách đọc thông số trên dây cho một số loại phổ biến:
Khi trên dây ghi: 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm nghĩa là:
0,6/1kV là cấp điện áp của cáp theo IEC là Uo/U(Um) tức là:
Uo: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa dây dẫn của cáp với mặt đất/lắp bọc kim loại (màn chắn) mà cáp có thể chịu được, trong trường hợp này là Uo = 0.6kV
U: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa điện áp pha (các dây dẫn với nhau) mà cáp có thể chịu được, trong trường hợp này là U = 1KV
Um: mức điện áp tối đa mà cáp có thể chịu được;
3Cx50 + 1Cx25: dây 4 lõi gồm 03 dây pha có tiết diện là 50mm vuông, 01 dây trung tính có tiết diện là 25mm vuông
Hoặc, khi trên dây ghi: CXV-3×4(3×7/0.85)-0,6/1kV nghĩa là:
Cấp điện áp U0/U (Um) là 0,6/1 kV.
Điện áp thử đến 3,5 kV (trong 5 phút).
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x đường kính ngoài.
Có loại ghi: CEV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV) cần chú ý trong đó:
C để chỉ vật liệu chế tạo đồng. ( nhôm sẽ ký hiệu là A, sắt sẽ là F ).
E, V để chỉ vật liệu cách điện
E: cách điện bằng nhựa XLPE
V: cách điện bằng nhựa PVC
4×1.5 nhằm chỉ loại cáp có 4 ruột, mỗi ruột có tiết diện là 1,5mm vuông
4×7/0.52 chỉ loại cáp 4 ruột, mỗi ruột bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm
0.6/1kV: 0.6 như trên nghĩa là dây dùng cho mạng điện hạ áp, lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm ở điện áp 1kV.
Gía của dây điện cadivi
Sản phẩm dây điện cadivi có vô số loại, dưới đây là 2 bảng giá thông dụng nhất dành cho:
Dây điện dân dụng thích hợp trong nhà cửa, đồ dùng điện gia dụng:
Tên hàng
Giá
Dây điện 12/10 Cadivi
287.100
Dây điện 16/10 Cadivi
508.200
Dây điện 20/10 Cadivi
771.100
Dây điện CV 1.0 cadivi
295.900
Dây điện CV 1.25 cadivi
314.600
Dây điện CV 1.5 cadivi
407.000
Dây điện CV 2.0 cadivi
526.900
Dây điện CV 2.5 cadivi
663.300
Dây điện CV 3.5 cadivi
892.100
Dây điện CV 4.0 cadivi
1.004.300
Dây điện CV 5.5 cadivi
1.381.600
Dây điện CV 6.0 cadivi
1.476.200
Dây điện CV 8.0 cadivi
1.978.900
Dây điện CV 10 cadivi
2.442.000
Dây điện đôi 2×16 cadivi
303.600
Dây điện đôi 2×24 cadivi
427.900
Dây điện đôi 2×30 cadivi
782.100
Dây điện đôi 2×32 cadivi
548.900
Dây điện đôi 2×50 cadivi
1.268.300
Bảng giá dây điện cadivi thông dụng dành cho công ty ,nhà máy,viễn thông ăng ten truyền hình:
Tên hàng
Giá
CV-16-750V-TCVN6610:3-2000
37,180
CV-25-750V-TCVN6610:3-2000
58,300
CV-35-750V-TCVN6610:3-2000
80,630
CV-50-750V-TCVN66103-2000
110,330
CV-70-750V-TCVN6610:3-2000
157,410
CV-95-750V-TCVN6610:3-2000
217,690
CV-120-750V-TCVN6610:3-2000
283,580
CV-300-750V-TCVN6610:3-2000
695,530
CVV-2×1.5(2×7/0.52)-300/500V
13,057
CVV-2×2.5(2×7/0.67)-300/500V
19,162
CVV-2×4(2×7/0.85)-300/500V
27,720
CVV-2×6(2×7/1.04)-300/500V
38,280
CVV-2×8 (2×7/1.2) 0.6/1kV
52,140
CVV-2×10(2×7/1.35)-300/500V
61,820
CVV-2×16-0,6/1kV
95,810
CVV-3×1.5(3×7/0.52)-300/500V
17,237
CVV-3×2.5(3×7/0.67)-300/500V
25,520
CVV-3×4(3×7/0.85)-300/500V
37,400
CVV-3×6(3×7/1.04)-300/500V
53,240
CVV-3×10(3×7/1.35)-300/500V
85,910
CVV-3×16+1×10(3×7/1.7+1×7/1.35)-0,6/1kV
160,050
CVV-4×1.5(4×7/0.52)-300/500V
21,890
CVV-4×2.5(4×7/0.67)–300/500V
32,450
CVV-4×25-0,6/1kV
257,620
CVV-4×35-0,6/1kV
348,260
CVV-4×4(4×7/0.85)-300/500V
48,840
CVV-4×6(4×7/1.04)-300/500V
69,960
CVV-4×10(4×7/1.35)-300/500V
111,870
CVV-4×16-0,6/1kV
170,280
CXV-70-0,6/1kV
164,560
CXV-95-0,6/1kV
226,160
CXV-120-0,6/1kV
294,910
CXV-150-0,6/1kV
351,890
CXV-185-0,6/1kV
438,240
CXV-240-0,6/1kV
573,210
CXV-2×1.5(2×7/0.52)-0,6/1kV
15,169
CXV-2×2.5(2×7/0.67)-0,6/1kV
20,845
CXV-2×4(2×7/0.85)-0,6/1kV
29,700
CXV-2×6(2×7/1.04)-0,6/1kV
40,370
CXV-2×16-0,6/1kV
92,620
CXV-3×1.5(3×7/0.52)-0,6/1kV
19,437
CXV-3×2.5(3×7/0.67)-0,6/1kV
27,500
CXV-3×4(3×7/0.85)-0,6/1kV
39,710
CXV-3×10(3×7/1.35)-0,6/1kV
86,350
CXV-3×10+1×6(3×7/1.35+1×7/1.04)-0,6/1kV
102,520
CXV-3×16+1×10(3×7/1.7+1×7/1.35)-0,6/1kV
158,840
CXV-3×50-0,6/1kV
359,920
CXV-4×1.5(4×7/0.52)-0,6/1kV
24,310
CXV-4×2.5(4×7/0.67)-0,6/1kV
34,650
CXV-4×4(4×7/0.85)-0,6/1kV
50,930
CXV-4×6(4×7/1.04)-0,6/1kV
71,610
CXV-4×10(4×7/1.35)-0,6/1kV
112,530
CXV-4×16-0,6/1kV
169,510
CXV-4×25-0,6/1kV
265,210
Tóm lại dựa vào những thông tin trên, chúng ta có thể bổ sung thêm những kiến thức cần thiết kể cả khi mạng lưới điện có gặp trục trặc, bạn vẫn có thể tìm mua cho mình loại dây điện cadivi phù hợp nhất.
ContentsThế nào là dây điện cadivi?Thông số kỹ thuật trên dây điện cadiviGía của dây điện cadivi Mẫu hợp đồng thu gom rác thải sinh hoạt đúng chuẩn và được cập nhật mới nhất...
ContentsThế nào là dây điện cadivi?Thông số kỹ thuật trên dây điện cadiviGía của dây điện cadivi Ô nhiễm môi trường là một trong những vấn đề cấp bách mang tính toàn cầu. Bởi...
ContentsThế nào là dây điện cadivi?Thông số kỹ thuật trên dây điện cadiviGía của dây điện cadivi Inox là vật liệu quá đỗi quen thuộc với đời sống chúng ta , tuy nhiên, rất...
ContentsThế nào là dây điện cadivi?Thông số kỹ thuật trên dây điện cadiviGía của dây điện cadivi Chắc hẳn bạn đã nghe qua về Crom – kim loại cứng nhất thế giới. Nhưng bạn...
ContentsThế nào là dây điện cadivi?Thông số kỹ thuật trên dây điện cadiviGía của dây điện cadivi Trong thời buổi hiện đại ngày nay có vô số những máy móc, thiết bị, công nghệ...
ContentsThế nào là dây điện cadivi?Thông số kỹ thuật trên dây điện cadiviGía của dây điện cadivi Bạn đang tìm kiếm thông tin về các loại máy ép phế liệu? Bạn muốn tìm mua...