Tin Tức Phế Liệu

banner

Loại Phế Liệu

Mẫu hợp đồng thu gom rác thải sinh hoạt

Mẫu hợp đồng thu gom rác thải sinh hoạt đúng chuẩn và được cập nhật mới nhất năm 2020. Thông tin được tổng hợp trực tiếp từ Sở Tư Pháp TPHCM.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
————

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ THU GOM RÁC

Số.: ……….

 

Căn cứ Bộ luật Dân sự 91/2015/QH13, ngày 24/11/2015 của Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005 của Quốc Hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các Nghị định, Thông tư, văn bản hướng dẫn thi hành.

 Căn cứ chức năng nhiệm vụ nhu cầu và khả năng thực hiện của hai bên

Hôm nay, ngày …. tháng …. năm 20…, chúng tôi đại diện hợp pháp của:

BÊN A:………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản:……………………………………………………………………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………..

Đại diện:……………………………………………………Chức vụ: ……………………………………

BÊN B:………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản:……………………………………………………………………………………………………

Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………

Đại diện:……………………………………………………Chức vụ: ……………………………………

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với các nội dung cụ thể sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG DỊCH VỤ

1.1. Bên B sẽ nhận thu gom toàn bộ rác thải cho bên A tại: ……..………………………………………………..

1.2. Phương tiện lưu chứa rác: Bên A sẽ tự trang bị hoặc thuê dịch vụ này của Bên B.

1.3. Phương tiện vận chuyển rác thải đến trạm trung chuyển: do Bên A có trách nhiệm vận chuyển hoặc thuê dịch vụ này của Bên B.

1.4. Thời gian thu gom rác thải: bên A có trách nhiệm thu gom mỗi ngày một lần vào buổi sang từ …. Giờ đến …. Giờ.

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Giá trị của hợp đồng:……………….… đồng/tháng (Đơn giá này đã bao gồm 10% thuế GTGT)

2.2. Phương thức thanh toán.

Cuối mỗi tháng, Bên B sẽ tổng hợp khối lượng rác hàng tháng và xuất hóa đơn kèm theo giấy đề nghị thanh toán gửi đến cho bên A. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được hoá đơn và đề nghị thanh toán bằng tiền mặt cho Bên A tại trạm trung chuyển hoặc chuyển khoản vào tài khoản số: ……………………- Ngân hàng ……………………- Chi nhánh…………. Nếu Bên A không thanh toán tiền cho bên B trong vòng 5 ngày kể từ ngày nhận được hoá đơn và đề nghị thanh toán thì bên B có quyền tạm ngưng hợp đồng này.

ĐIỀU 3: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ……./……./20…. đến ngày …./……/20….

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

4.1. Trách nhiệm của bên A:

4.1.1. Chứa rác vào bao nylon cột kín miệng hoặc thùng chứa rác chuyên dụng đúng chuẩn, thực hiện đầy đủ các quy định về phân loại rác thải rắn tại nguồn, không được đưa các loại rác thải nguy hại, rác thải không hợp pháp và rác thải có thể gây cháy.

4.1.2. Nếu xảy ra bất kỳ tình trạng phát sinh rác thải ngoài quy định của hợp đồng để chung với rác thải sinh hoạt , Bên B có quyền từ chối thu gom rác thải này ngày hôm đó (hai bên lập biên bản sự việc). Bên A có trách nhiệm thanh toán thêm chi phí thu gom, vận chuyển tương ứng với khối lượng một chuyến vận chuyển tối thiểu trong tháng theo đơn giá đúng trong hợp đồng.

4.1.3. Giao rác đúng thời gian và đặt tại vị trí đúng thỏa thuận, nơi lưu chứa rác thải phải thuận tiện cho xe lấy rác vào thu gom.

4.1.4. Thanh toán thêm các chi phí phát sinh khi thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt có lẫn rác thải rắn công nghiệp theo đơn giá đã ký kết trong hợp đồng.

4.1.5. Thực hiện đúng quy định về phân loại rác thải tại nguồn.

4.1.6. Thông báo cho Bên B trong trường hợp khối lượng rác thải tăng lên để Bên B có kế hoạch điều động phương tiện xe, máy phù hợp. (Báo trước  ít nhất 02 ngày về số điện thoại: ……………………). Bên A sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi phí phát sinh.

4.2. Trách nhiệm của bên B:

4.2.1. Bố trí nhân sự phù hợp, phương tiện đến nhận rác thải sinh hoạt theo đúng thời gian thỏa thuận và đảm bảo đúng các quy định về vệ sinh đô thị. Phương tiện vận chuyển phải được trang bị bảo đảm vệ sinh môi trường, bảo đảm thu dọn sạch sẽ rác thải rơi vãi ngay sau khi đã thu gom.

4.2.2. Bên B sẽ từ chối thu gom hoặc có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng này nếu có các loại rác thải không có trong quy định của hợp đồng và những rác thải vật liệu không hợp pháp dễ gây cháy, nổ hoặc chứa hóa chất độc hại trộn lẫn trong thành phần rác bên A đã giao cho bên B.

4.2.3. Thực hiện đúng theo quy định về vệ sinh môi trường của Thành phố. Vận chuyển rác thải về đúng Trạm trung chuyển.

ĐIỀU 5:  GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP 

Bất kỳ tranh chấp nào phát sinh giữa các bên hoặc liên quan đến Hợp đồng này bao gồm nhưng không hạn chế các vấn đề liên quan đến hình thức, thực hiện hợp đồng hay các vi phạm, hiệu lực. Bất kỳ nội dung nào của hợp đồng này sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng đàm phán giữa hai bên trên tinh thần thiện chí và trung thực.

Trong trường hợp, một bên không muốn hoặc các bên không thể giải quyết được các tranh chấp bằng biện pháp thương lượng và hoà giải trong thời hạn (30) ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp. Thì các Bên đồng ý đưa tranh chấp ra giải quyết tại toà án có thẩm quyền.

ĐIỀU 6 ĐIỀU KHOẢN CHUNG

6.1. Hai bên đồng ý  đảm bảo thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có bất kỳ khó khăn trở ngại phát sinh, hai bên sẽ cùng nhau giải quyết bằng  cách thương lượng trên tinh thần hợp tác hai bên cùng có lợi.

Nếu một trong hai bên muốn chấm dứt hợp đồng trước hạn thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 01 tháng. Trường hợp có tranh chấp không thể tự giải quyết được thì thống nhất nộp đơn đến tòa án để được giải quyết nhanh nhất. Các chi phí về kiểm tra, xác minh cũng như án phí Tòa án do bên có lỗi chịu.

6.2. Khi hợp đồng hết hạn, nếu có nhu cầu gia hạn thì hai bên sẽ cùng bàn bạc và thảo luận để ký hợp đồng mới hoặc phụ lục hợp đồng.

6.3. Sau khi thực hiện xong hợp đồng, hai bên quyết định không ký lại hợp đồng mới (hoặc phụ lục hợp đồng) và không còn nợ gì nhau thì hợp đồng này có thêm giá trị tự thanh lý.

6.4. Hợp đồng này được thành lập thành hai (02) bản bằng tiếng Việt, mỗi bên giữ một (01) bản có giá trị bằng nhau.

   ĐẠI BIỆN BÊN A

 

 

ĐẠI BIỆN BÊN B

Họ tên:…………….………….……….

Họ tên:…………….………….……….

Chức vụ: ……….………….…………. 

Chức vụ: ……….………….…………. 


[kkstarratings]

Thông tin khác

Tin Tức