Trong khoa học cũng như buôn bán, khối lượng riêng kim loại có vai trò vô cùng quan trọng trong việc cân đo nguyên vật liệu với độ chính xác cao, ngoài ra, để xác định tính chất các loại chúng ta phải thông qua khối lượng riêng kim loại. Do đó trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn chi tiết và đầy đủ nhất về kiến thức này nhé.
Định nghĩ khối lượng riêng
Khái niệm
Theo ngôn ngữ quốc tế, khối lượng riêng hay cũng là khối lượng riêng kim loại nghĩ là Density và có ký hiệu là D. Chỉ số này cho biết mật độ khối lượng của trên một đơn vị thể tích của 1 vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng ký hiệu là m của một vật làm bằng các nguyên chất và thể tích ký hiệu là V của vật đó.
Trong hệ đo lường tiêu chuẩn, đơn vị khối lượng riêng là ki lô gram trên mét khối (kg/m³), cũng có thể là gram trên xăng ti mét khối (g/cm³).
Công thức tính khối lượng riêng
Trong đó:
- D là khối lượng riêng ( );
- m là khối lượng ( );
- V là thể tích ( );
Ta có:
m = D.V
Khối lượng riêng cho ta biết điều gì?
Chỉ số này là đặc thù riêng cho từng loại vật chất, kim loại mà không loại nào giống với nhau.
- Nói cách khác, khối lượng riêng kim loại tại một vị trí trong vật được tính bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí đó và chia cho thể tích vô cùng nhỏ này.
- Chúng chỉ có khối lượng riêng tại mọi vị trí là như nhau và bằng khối lượng riêng trung bình nếu chất đó có thêm đặc tính là đồng chất.
- Khi biết được khối lượng riêng kim loại nói riêng và của một vật nói chung, thì có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất ở nhiệt độ 0 °C và áp suất 760mm.
Bảng khối lượng riêng kim loại
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Khối lượng riêng |
1 | Nhôm | kg/dm3 | 2,5-2,7 tùy nhiệt độ |
2 | Vonfram | kg/dm3 | 19,1 |
3 | Đu-ra | kg/dm3 | 2,6-2,8 |
4 | Vàng | kg/dm3 | 19,33-19,5 |
5 | Sắt | kg/dm3 | 7,6-7,85 |
6 | Đồng thau | kg/dm3 | 8,1-8,7 |
7 | Đồng | kg/dm3 | 8,3-8,9 |
8 | Thép không gỉ | kg/dm3 | 8,1 |
9 | Kền | kg/dm3 | 8,85-8,9 |
10 | Chì | kg/dm3 | 11,3-11,4 |
11 | Kẽm | kg/dm3 | 6,9-7,3 |
12 | Gang trắng | kg/dm3 | 7,58-7,73 |
13 | Gang xám | kg/dm3 | 7,03-7,19 |
14 | Thủy Ngân | kg/dm3 | 13,6 |
15 | Thiếc | kg/dm3 | 7,31 |